En
Vn
![]() |
Sau khi đưa sọt vào và đóng cửa để bắt đầu quá trình, nước sạch (khoảng 100 lít mỗi sọt) được đổ vào nồi hấp đạt tới mức độ nhất định (giữ thấp hơn các sọt), được kiểm soát bằng bộ điều khiển mực nước. Nước có thể được đun nóng trước lên tới nhiệt độ yêu cầu để ngăn nhiệt độ của sản phẩm bị giảm đột ngột vào lúc bắt đầu quá trình. |
![]() |
Khi nước được bơm vào đạt mức yêu cầu, bơm tuần hoàn nước tự khởi động, trong khi đó van hơi nóng và van khí sẽ mở để làm nóng và tạo áp suất bên trong những sản phẩm đóng gói (không gây biến dạng). Nước phun tuần hoàn qua các đầu phun bố trí trong nồi sẽ hòa trộn không khí lạnh với hơi nước giúp phân bổ nhiệt độ đồng nhất trong nồi |
![]() |
Khi nhiệt độ thanh trùng và áp suất đạt tới mức cài đặt, PLC sẽ kiểm soát các tham số liên tục cho đến khi kết thúc thanh trùng bằng cách điều khiển van khí, van hơi nước, van xả, van thoát nước, trong khi bơm nước vẫn tiếp tục chạy để bảo đảm nhiệt độ phân bổ đồng đều bên trong nồi |
![]() |
Khi kết thúc thanh trùng, chu trình làm nguội tự động vận hành. Lúc này van hơi nóng đóng lại, sau đó van nước được mở ra để nước mát từ tháp giải nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt dạng tấm, tiếp đó nhiệt từ nước khử trùng quay lại tháp giải nhiệt. Trong thời gian này, áp suất bên trong vẫn được duy trì liên tục một để giữ gói sản phẩm không bị biến dạng hoặc vỡ trong quá trình làm nguội. Nhiều bước làm nguội được thiết lập để làm nguội tốt ở giai đoạn đầu và làm nguội nhanh ở giai đoạn cuối. Bơm nước vẫn tiếp tục chạy toàn quá trình, bên cạnh đó, van thoát nước sẽ được mở nếu mực nước quá mức. |
![]() |
Khi nhiệt độ hạ thấp và đạt đến giá trị được lập trình, bơm tuần hoàn nước tắt, lúc đó van xả, van thoát nước được mở hoàn toàn để giải phóng áp suất và nước bên trong. Khi áp suất được giải phóng hoàn toàn, hệ thống khóa cửa an toàn bị tắt cho phép cửa mở lấy khay sọt ra ngoài |
Model | |||||
KM-P95SS
(Nồi phòng thí nghiệm)
|
KM-214SS (1 cửa) hoặc KM-214SD (2 cửa) |
KM-414SS (1 cửa) hoặc KM-414SD (2 cửa) |
KM-614SS (1 cửa) hoặc KM-614SD (2 cửa) |
KM-418RS (1 cửa) | |
Loại nồi tiệt trùng | Tĩnh | Tĩnh | Tĩnh | Tĩnh | Xoay |
Công suất ( số sọt) | 1 | 2 | 4 | 6 | 4 |
Đường kính (m.) | 0.95 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.8 |
Chiều dài (m.) | 0.85 | 2 | 4 | 6 | 4 |
Điện năng tiêu thụ (kw) | 3 | 6.5 | 11 | 16 | 25 |
Tiêu thụ hơi nước mỗi chu kỳ (kg) | 100 | 215 | 420 | 620 | 520 |
Tiêu thụ nước mỗi chu kỳ (lít) | 650 | 4,550 | 10,000 | 13,500 | 11,000 |
Tiêu thụ không khí mỗi chu kỳ (m3) | 0.7 | 3 | 5 | 7 | 6 |
Áp suất khí nén yêu cầu (bar) | 5 | ||||
Áp suất hơi nóng yêu cầu (bar) | 6-8 | ||||
Áp suất nước cung cấp (bar) | 3-6 |